LANCS NETWORKS

+84 868 275 959

info@lancsnet.com

Tìm kiếm
Close this search box.
Tìm kiếm
Close this search box.

LINKSAFE CSX5R 5614

LINKSAFE CSX5R 5614 là dòng định tuyến với đầy đủ tính năng từ Lớp 2, Lớp 3 và MPLS, ứng dụng cho Cell Site Router của mạng 4G, 5G – với các giao thức đồng bộ hóa thời gian gốc như IEEE-1588 v2 và Ethernet đồng bộ. LINKSAFE CSX5R 5614 được thiết kế với Dòng sản phẩm Marvell Prestera™ mới nhất với khả năng kết nối đa dạng, khả năng đồng bộ hóa cao, điều kiện môi trường khắc nghiệt, tất cả được tích hợp vào một thiết kế 1RU nhỏ gọn, phù hợp cho các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông.

Mô tả

LINKSAFE CSX5R 5614 là dòng định tuyến với đầy đủ tính năng từ Lớp 2, Lớp 3 và MPLS, ứng dụng cho Cell Site Router của mạng 4G, 5G – với các giao thức đồng bộ hóa thời gian gốc như IEEE-1588 v2 và Ethernet đồng bộ. LINKSAFE CSX5R 5614 được thiết kế với Dòng sản phẩm Marvell Prestera™ mới nhất với khả năng kết nối đa dạng, khả năng đồng bộ hóa cao, điều kiện môi trường khắc nghiệt, tất cả được tích hợp vào một thiết kế 1RU nhỏ gọn, phù hợp cho các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông.

  • Giao diện mạng gồm: 12 x 10G/25 SFP28; 2 x 40G/100G QSFP28
  • Khả năng chuyển mạch lên đến 500 Gbps.
  • Hỗ trợ tự động cấu hình không chạm Zero Touch

Các tính năng nổi bật của LINKSAFE CSX5R 5614 bao gồm:

  • Hiệu năng xử lý cao với khả năng chuyển mạch lên đến 500 Gbps;
  • Tích hợp đầy đủ các tính năng mạng lớp 2 và lớp 3;
  • Hỗ trợ đầy đủ giao thức chuyển mạch nhãn MPLS và xử lý VPN MPLS;
  • Xử lý chuyển hướng đa hướng Multicast;
  • An toàn bảo mật thông tin;
  • Cấu hình và quản lý tập trung.

Hiệu năng xử lý:

Nội dung Giá trị
Khả năng chuyển mạch 500 Gbps
Bảng địa chỉ MAC 32K Entries
Bảng ARP 16K Entries
Bảng định tuyến 32K Entries (IPv4 + IPv6)
Bảng ACL 16K Entries
Xử lý MAC sec 400 Gbps
Xử lý IP sec 40 Gbps

 

Tính năng chi tiết

I. Interface
1.1 Ethernet Ports 12 x 10G/25 SFP28 ports

2 x 40G/100G QSFP28 ports

1.2 Management ports 1 x RJ45 Mgmt port

1 x RJ45 Console port

1 x USB2.0 Type A Mgmt port

1.3 Timming Interfaces 1 x ToD Input/Output

1 x 10MHz Input/Output

1 x 1pps Input/Output

1.4 LED System: PWR/DC/MGMT/SYS

Ports: LNK/ACT

II. Key Feature
2.1 Layer 2 Ethernet Support 802.1Q virtual LAN (VLAN), IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol, BVI – Bridged Virtual Interface, QinQ, G.8032 Ethernet Ring Protection Switching, Broadcast storm protection, LLDP, Jumbo Frames up to 9600 bytes
2.2 Layer 3 Routing IPv4, IPv6, BGP-4, MP-BGP, BGP FRR, BGP-LS, IS-IS, OSPF v2/v3, VRRPv2/v3, DHCP relay/Server
2.3 MPLS LFA/RLFA, RSVPTE including FRR, LDP, T-LDP, mLDP, Segment Routing, PCEP, Seamless MPLS, CSPF, PBF, NSR support for OSPFv2,v3,ISIS,BGP, LDP, mLDP *, EVPN
2.3 Layer-2/Layer-3 Virtual Private Networking L3 MPLS VPNs, 6VPE, Inter-autonomous-system MPLS VPN (options A, B, C), VPWS for E-Line Services, VPLS/H-VPLS for E-LAN Services, Pseudowire redundancy, MEF CE1.0/2.0 Compliant
2.4 Multicast IPv4/IPv6 multicast, PIM-SM/SSM, IGMP v1/v2/v3, MLDv2, MVPN
2.5 Timing and Synchronization ITU−T Synchronous Ethernet ; (SyncE) G.8262 ; IEEE 1588v2 T−TC,T−BC Class C ;

IEEE 802.1CM TSN for Fronthaul ; Profile B; Frame Preemption

II. Key Feature (cont)
2.6 Operation and Maintenance IEEE 802.1ag Connectivity Fault Management, ITU-T Y.1731 (DM, SLM and Throughput), Microwave Bandwidth Notification, MACSWAP, MPLS Ping /Traceroute, BFD IPv4 & IPv6 Single Hop, BFD IPv4 & IPv6 Multi Hop, Micro-BFD over LAG, TWAMP Reflector, TWAMP Initiator, Port Mirroring
2.7 Security Secure boot, Vendor credential, Secured storage, Access control lists, RADIUS, LDAP, SSH v1/v2, MD5 support for routing protocols, Reverse-path forwarding, IPsec, IKEv2, CMPv2, CRL, MACsec
2.8 Quality of Service Strict-queuing, weighted fair queuing, priority-weighted fair queuing, Multi-tier Hierarchical QoS, 8Gb of packet buffers, RED/Weighted RED, Ingress policing, Egress shaping, 802.1p, MPLS EXP bits, Differentiated Services
2.9 Network Management: Web GUI/ CLI, SNMP v2c/v3, NETCONF, YANG models, Syslog, RMON,, Zero touch provisioning with auto-integration
2.10 5G x-haul Enhanced CPRI
III. Dimensions and Power
3.1 Dimensions (W x D x H) 440 x 250 x 47 mm, 1U height
3.2 Power Consumption 170 Watts (System Max)

140 Watts (Typical)

Redundant 1 + 1 PSU modules

3.3 Power Requirements AC 100 ~ 240V, 50/60Hz

DC 36 ~ 75V

3.4 Operating Temperature: -40°C to 65°C (-40°F to 149°F)

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

3.5 Storage Temperature: -40 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Tài liệu

Tải xuống tài liệu chi tiết về sản phẩm LINKSAFE CSX5R 5614